+10 thuật ngữ thường dùng trong hệ thống chống sét
Trong lĩnh vực chống sét thì không có nhiều thuật ngữ về từ ngữ. Tuy nhiên có một số các từ ngữ chuyên ngành về chống sét bạn cần nên biết.
Các từ này được gọi chung là khái niệm hoặc thuật ngữ dùng trong hệ thống chống sét, cho dù là chống sét đánh thẳng hay chống sét lan truyền.
PCCC Thành Phố Mới xin giới thiệu +10 thuật ngữ và giải nghĩa chi tiết thường được dùng trong chống sét!
Danh sách thuật ngữ chống sét
STT | THUẬT NGỮ (a-z) | GIẢI NGHĨA |
1 | Bộ phận thu sét | Một bộ phận của hệ thống chống sét với mục đích thu hút sét đánh |
2 | Cực nối đất tham chiếu | Cực nối đất có thể tách hoàn toàn khỏi mạng nối đất để dùng vào mục đích đo đạc kiểm tra tiếp địa |
3 | Cực nối đất mạch vòng | Cực nối đất tạo ra một vòng khép kín xung quanh công trình ở dưới hoặc trên bề mặt đất, hoặc ở phía dưới hoặc ngay trong móng của công trình |
4 | Cực nối đất | Bộ phận hoặc nhóm các bộ phận dẫn điện có tiếp xúc với mặt đất và có thể nhận – truyền dòng điện sét xuống đất. |
5 | Dây xuống | Dây dẫn nối bộ phận thu sét và mạng nối đất (tiếp địa) |
6 | Điện cảm truyền dẫn | Một điện áp được tạo ra trong một vòng kín bởi một dòng điện thay đổi trong một mạch khác mà một phần của nó nằm trong vòng kín |
7 | Điện cảm tự cảm | Đặc trưng của dây dẫn/mạch tạo ra trường điện từ ngược khi có dòng điện thay đổi truyền qua chúng |
8 | Điện cảm tương hỗ | Một điện áp được tạo ra trong một vòng kín bởi một dòng điện thay đổi trong một dây dẫn độc lập |
9 | Điện trở nối đất | Luồng điện trở giữa điện cực nối đất và đất (tính bằng Ω) |
10 | Hệ thống chống sét | Là một hệ thống bao gồm nhiều thiết bị/phụ kiện hỗ trợ được sử dụng để bảo vệ một công trình khỏi tác động của sét đánh |
11 | Kiểm định hệ thống chống sét | Là quá trình đo đạc – kiểm tra, đánh giá khả năng bảo vệ của hệ thống chống sét theo các tiêu chuẩn về an toàn hiện hành (>10 Ω) |
12 | Mạng nối đất | Một bộ phận của hệ thống chống sét nhằm mục đích tiêu tán dòng điện sét xuống đất (thoát sét) |
13 | Vùng bảo vệ | Khoảng bảo vệ – khả năng chống sét đánh thẳng bằng cách thu sét đánh vào nó (tính bằng bán kính = Rp) |